Thuốc diệt nấm Metalxyl 25%WP
Mô tả sản phẩm
Thông tin cơ bản
Tên thường gọi: Metalxyl 25%WP
Số CAS: 57837-19-1
Từ đồng nghĩa: khuất phục2e; khuất phục; N-(2,6-Dimetylphenyl)-N-(metoxyacetyl)-DL-alanin metyl este
Công thức phân tử:: C9H9N3O2
Loại hóa chất nông nghiệp: Thuốc diệt nấm hạt giống, thuốc diệt nấm đất và lá
Phương thức tác động: Trên lá hoặc đất có đặc tính chữa bệnh và chữa bệnh, kiểm soát các bệnh truyền qua đường tiêu hóa do Phythora và Pythium gây ra ở nhiều loại cây trồng, kiểm soát các bệnh trên lá do oomycetes gây ra, tức là bệnh sương mai và bệnh mốc sương, được sử dụng kết hợp với thuốc diệt nấm có phương thức tác động khác nhau.
Công thức hỗn hợp:
Metalaxyl+ Ôxít đồng (Cu2O) 72% WP (12%+60%)
Metalaxyl + Propamocarb 25% WP (15%+10%)
Metalaxyl + EBP+Thiram 50% WP (14%+4%+32%)
Metalaxyl + Propineb 68% WP (4%+64%)
Metalaxyl + Thirm 70% WP (10%+60%)
Metalaxyl + cymoxanil 25% WP (12,5%+12,5%)
Đặc điểm kỹ thuật:
MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN |
Tên sản phẩm | Metalxyl 25%WP |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng đến nâu nhạt |
Nội dung | ≥25% |
pH | 5,0 ~ 8,0 |
Không tan trong nước, % | 1% |
Kiểm tra sàng ướt độ mịn | 325 Lưới qua 98% phút |
độ trắng | 60 phút |
đóng gói
200Lcái trống, Phuy 20L, Phuy 10L, Phuy 5L, Chai 1Lhoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Ứng dụng
Metalaxyl 25%WP được sử dụng làm thuốc diệt nấm toàn thân trên nhiều loại cây lương thực và phi thực phẩm bao gồm thuốc lá, cỏ và cây lá kim, và cây cảnh. Được sử dụng kết hợp với thuốc diệt nấm có phương thức hoạt động khác nhau như phun qua lá cho cây trồng nhiệt đới và cận nhiệt đới; như một phương pháp xử lý hạt giống để kiểm soát bệnh sương mai; và như một chất khử trùng đất để kiểm soát mầm bệnh trong đất.