Thuốc diệt nấm Mancozeb 80%WP
Mô tả sản phẩm
Thông tin cơ bản
Tên thường gọi: Mancozeb (BSI, E-ISO); mancozèbe ((m) F-ISO); manzeb (JMAF)
Số CAS: 8018-01-7, trước đây là 8065-67-6
Từ đồng nghĩa:Manzeb,Dithane,Mancozeb ;
Công thức phân tử: [C4H6MnN2S4]xZny
Loại hóa chất nông nghiệp: Thuốc diệt nấm, polyme dithiocarbamate
Phương thức hành động: Thuốc diệt nấm có tác dụng bảo vệ. Phản ứng và làm bất hoạt các nhóm sulfhydryl của axit amin và enzyme của tế bào nấm, dẫn đến sự gián đoạn quá trình chuyển hóa lipid, hô hấp và sản xuất ATP.
Công thức:70% WP,75% WP,75% DF,75% WDG,80% WP,85% TC
Công thức hỗn hợp:
Mancozeb600g/kg WDG + Dimethomorph 90g/kg
Mancozeb 64% WP + Cymoxanil 8%
Mancozeb 20% WP + Đồng Oxychloride 50,5%
Mancozeb 64% + Metalaxyl 8% WP
Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl-M 40g/kg WP
Mancozeb 50% + Catbendazim 20% WP
Mancozeb 64% + Cymoxanil 8% WP
Mancozeb 600g/kg + Dimethomorph 90g/kg WDG
Đặc điểm kỹ thuật:
MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN |
Tên sản phẩm | Mancozeb 80%WP |
Vẻ bề ngoài | Bột rời đồng nhất |
Nội dung của ai | ≥80% |
Thời gian làm ướt | 60 giây |
Sàng ướt (qua sàng 44μm) | ≥96% |
Tính nhạy cảm | ≥60% |
pH | 6,0 ~ 9,0 |
Nước | 3,0% |
đóng gói
Túi 25kg, túi 1kg, túi 500mg, túi 250mg, túi 100g, v.v.hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Ứng dụng
Kiểm soát nhiều bệnh nấm trên nhiều loại cây trồng, trái cây, quả hạch, rau, cây cảnh, v.v. Các ứng dụng thường xuyên hơn bao gồm kiểm soát bệnh mốc sương sớm và muộn (Phytophthora infestans và Alternaria solani) trên khoai tây và cà chua; bệnh sương mai (Plasmopara viticola) và bệnh thối đen (Guignardia bidwellii) trên cây nho; bệnh sương mai (Pseudoperonospora cubensis) trên bầu bí; bệnh ghẻ (Venturia inaequalis) trên táo; sigatoka (Mycosphaerella spp.) của chuối và melanose (Diaporthe citri) của cam quýt. Tỷ lệ áp dụng điển hình là 1500-2000 g/ha. Dùng để bón lá hoặc xử lý hạt giống.