Thuốc diệt nấm

  • Tricyclazole

    Tricyclazole

    Tên thường gọi: tricyclazole (BSI, E-ISO, (m) F-ISO, ANSI)

    Số CAS: 41814-78-2

    Đặc điểm kỹ thuật: 96%Tech, 20%WP, 75%WP

    Đóng gói: gói lớn: túi 25kg, trống sợi 25kg, trống 200L

    Gói nhỏ: chai 100ml, chai 250ml, chai 500ml, chai 1L, chai 2L, chai 5L, chai 10L, chai 20L, trống 200L, túi alu 100g, túi alu 250g, túi alu 500g, túi alu 1kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng yêu cầu.

  • Propiconazol

    Propiconazol

    Tên thường gọi: Propiconazol

    Số CAS: 60207-90-1

    Đặc điểm kỹ thuật: 95%Tech,200g/L EC,250g/L EC

    đóng gói: gói lớn: túi 25kg, trống sợi 25kg, trống 200L

    Gói nhỏ:Chai 100ml, chai 250ml, chai 500ml, chai 1L, chai 2L, chai 5L, chai 10L, chai 20L, phuy 200L, Túi alu 100g, túi alu 250g, túi alu 500g, túi alu 1kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng'yêu cầu.

  • Difenoconazol

    Difenoconazol

    Tên thường gọi: difenoconazole (BSI, dự thảo E-ISO)

    Số CAS: 119446-68-3

    Thông số kỹ thuật: 95%Tech, 10%WDG, 20%WDG, 25% EC

    Đóng gói: gói lớn: túi 25kg, trống sợi 25kg, trống 200L

    Gói nhỏ: chai 100ml, chai 250ml, chai 500ml, chai 1L, chai 2L, chai 5L, chai 10L, chai 20L, trống 200L, túi alu 100g, túi alu 250g, túi alu 500g, túi alu 1kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng yêu cầu.

  • Cyproconazol

    Cyproconazol

    Tên thường gọi: cyproconazole (BSI, dự thảo E-ISO, (m) dự thảo F-ISO)

    Số CAS: 94361-06-5

    Đặc điểm kỹ thuật: 95%Tech, 25% EC, 40% WP, 10%WP, 10% SL, 10%WDG

    Đóng gói: gói lớn: túi 25kg, trống sợi 25kg, trống 200L

    Gói nhỏ: chai 100ml, chai 250ml, chai 500ml, chai 1L, chai 2L, chai 5L, chai 10L, chai 20L, trống 200L, túi alu 100g, túi alu 250g, túi alu 500g, túi alu 1kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng yêu cầu.

  • Carbendazim 50%WP

    Carbendazim 50%WP

    Mô tả ngắn gọn:

    Carbendazim50%WP là một loại thuốc diệt nấm toàn thân, thuốc diệt nấm benzimidazole phổ rộng và là chất chuyển hóa của benomyl được sử dụng rộng rãi. Nó có độ hòa tan trong nước thấp, dễ bay hơi và di động vừa phải. Nó có độ bền vừa phải trong đất và có thể rất bền trong hệ thống nước dưới những điều kiện nhất định.

  • Tebuconazol

    Tebuconazol

    Tên thường gọi: Tebuconazole (BSI, dự thảo E-ISO)

    Số CAS: 107534-96-3

    Tên CAS: α-[2-(4-chlorophenyl)ethyl]-α-(1,1-dimethylethyl)-1H-1,2,4-triazole-1-etanol

    Công thức phân tử: C16H22ClN3O

    Loại hóa chất nông nghiệp: Thuốc diệt nấm, triazole

    Phương thức hành động: Thuốc diệt nấm toàn thân có tác dụng bảo vệ, chữa bệnh và diệt trừ. Hấp thụ nhanh chóng vào các bộ phận sinh dưỡng của cây, với sự chuyển dịch chủ yếu theo phương thức nông nghiệptrộn hạt sa